black sheep
black+sheep | ['blæk∫i:p] | | danh từ | | | người bị những thành viên khác trong gia đình hay tập thể xem như một nỗi ô nhục hoặc một phần tử lạc loài; con chiên ghẻ |
| | [black sheep] | | saying && slang | | | the bad one, the one who does bad things | | | He's the black sheep in that family - always in trouble. |
/'blækʃi:p/
danh từ con chiên ghẻ ((nghĩa bóng)); kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại
|
|